Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 25/10/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 25/10/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ  18/10(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.200 4.300

100

  - OM 5451

kg

5.000

5.000

0

  - OM 4900

kg

5.400 5.400

0

2

Dừa khô

chục

88.000 83.000

-5.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 18.000

-2.000

  - Bưởi da xanh 

kg

30.000 26.000

-4.000

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

120.000 110.000

-10.000

  - Loại 100 con/kg

kg

91.000 89.000

-2.000

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

520.000 470.000

-50.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 250.000

0

  - Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (11-20 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

17.000 17.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

39.000 39.000

0

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

50.000 53.000

3.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

75.000 65.000

-10.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    42.000

45.000

3.000

15

Bò hơi

kg

70.000

65.000

5.000

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới