Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 01/11/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 01/11/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ  25/10(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.300 4.900

600

  - OM 5451

kg

5.000

5.600

600

  - OM 4900

kg

5.400 5.900

500

2

Dừa khô

chục

83.000 70.000

-13.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

18.000 18.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

26.000 26.000

0

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

110.000 112.000

2.000

  - Loại 100 con/kg

kg

89.000 92.000

3.000

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

470.000 430.000

-40.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 250.000

0

  - Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (11-20 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

17.000 18.000

1.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

39.000 40.000

1.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

53.000 51.000

-2.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

65.000 65.000

0

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    45.000

42.000

-3.000

15

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới