Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 14/6/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 14/6/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.600 4.300

-300

  - OM 5451

kg

5.000

4.500

-500

  - OM 4900

kg

5.100 4.500

-600

2 Dừa khô

chục

43.000 40.000

-3.000

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 20.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

30.000 30.000

0

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

225.000 225.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

175.000 173.000

-2.000

5 Tôm thẻ chân trắng      

 

  - Loại 50 con/kg

kg

102.000 104.000

2.000

  - Loại 100 con/kg

kg

65.000 66.000

1.000

6 Cua biển      

 

  - Cua gạch

kg

400.000 390.000

-10.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

570.000 570.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

270.000 250.000

-20.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

220.000 200.000

-20.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8 Sò huyết      

 

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

130.000 150.000

20.000

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

110.000 130.000

20.000

9 Tôm càng xanh      

 

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

220.000 240.000

20.000

 

 

 

   

 

10 Cá tra

kg

20.000 20.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

38.000 39.000

1.000

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

28.000 35.000

7.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

66.000 69.000

3.000

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

38.000

43.000

5.000

15 Bò hơi

kg

     70.000

67.000

-3.000

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới