Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 07/01/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 07/01/2019)

 

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ trước
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa        

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng 

  - Ma Lâm 202

kg

5.200 5.000

-200

  - OM 5451

kg

5.200 5.100

-100

  - OM 4900

kg

5.500

5.400

-100

2 Dừa khô

chục

32.000 30.000

-2.000

Tại Tiểu Cần,
Cầu Kè

3 Bưởi (loại ≥kg)        

Tại Cầu Kè

  - Bưởi 5 roi 

kg

22.000 22.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

40.000 40.000

0

4 Tôm sú 

kg

     

Giá mua vào
 của Công ty
Cổ phần
 Thủy sản
Cửu Long

  - Loại 20 con/kg

kg

220.000 220.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

140.000 140.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng        
  - Loại 60 con/kg

kg

117.000 117.000

0

  - Loại 100 con/kg

kg

90.000 90.000

0

6 Cua biển        

Tại Duyên Hải

  - Cua gạch

kg

330.000 330.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

420.000 420.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

320.000 320.000

0

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

220.000 220.000

0

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

23.000 23.000

0

8 Sò huyết        
  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

120.000 120.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

90.000 90.000

0

9 Tôm càng xanh        

Tại Càng Long

  - Loại I (<6 con/kg)

kg

400.000 400.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

200.000 200.00

0

  - Loại (20 - 30 con/kg)   130.000 130.000

0

 
10 Cá tra

kg

28.500 28.000

-500

Tại Tiểu Cần bán cho

công ty

11 Cá lóc

kg

41.000 35.000

-6.000

Tại Trà Cú, Tiểu Cần

12 Heo hơi

kg

49.000 50.000

1.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và
Thú y cung cấp

13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

61.000 62.000

1.000

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

 37.000

37.000

0

15 Bò hơi

kg

     65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới