Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 04/9/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 28/8
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.900 - 6.000

6.200 - 6.300

300

 

- IR 50404

kg

5.400 - 5.600

6.000 - 6.200

600

 

- OM 5451

kg

5.500 - 5.700

5.700 - 5.900

200

 

- OM 4900

kg

5.800 - 6.000

5.800 - 6.000

0

2

Dừa khô

chục

85.000 - 95.000

90.000 - 100.000

5.000

Tại huyện Tiểu Cần,
Cầu Kè

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

18.000 - 20.000

18.000 - 20.000

0

 

- Bưởi da xanh

kg

25.000 - 30.000

25.000 - 30.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

240.000 - 250.000

235.000 - 245.000

-5.000

 

- Loại 25 con/kg

kg

215.000 - 225.000

210.000 - 220.000

-5.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

185.000 - 195.000

185.000 - 195.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

120.000 - 130.000

130.000 - 140.000

10.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

103.000 - 107.000

105.000 - 109.000

2.000

 

- Loại 100 con/kg

kg

75.000 - 80.000

74.000 - 79.000

-1.000

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000 - 320.000

260.000 - 280.000

-40.000

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000 - 320.000

300.000 - 320.000

0

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

150.000 - 170.000

150.000 - 170.000

0

7

Tôm càng xanh

 

 

 

 

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 - 370.000

350.000 - 370.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

190.000 - 200.000

190.000 - 200.000

0

8

Cá tra

kg

16.000 - 20.000

16.000 - 20.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

28.000 - 30.000

28.000 - 30.000

0

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

10

Heo hơi

kg

76.000 - 79.000

76.000 - 79.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

52.000 - 57.000

52.000 - 57.000

0

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

41.000 - 46.000

41.000 - 46.000

0

13

Bò hơi

kg

60.000 - 65.000

60.000 - 65.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.

Ngày đăng: 04/9/2020


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới