Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 24/12/2021)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 17/12/2021
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.700

5.700

0

 

- IR 50404

kg

5.500

5.500

0

 

- OM 5451

kg

5.700

5.700

0

 

- Đài thơm 8

kg

5.800

5.800

0

 

- OM 4900

kg

5.900

5.900

0

 

- OM 18

kg

5.900

5.900

0

 

- ST 24

kg

7.500

7.500

0

 

2

Dừa khô

chục

82.000 - 92.000

82.000 - 92.000

0

Giá chênh lệch theo công thu hoạch

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè, TPTV

 

- Bưởi 5 roi loại I

kg

16.000

16.000

0

 

- Bưởi da xanh loại I

kg

21.000

21.000

0

4

Thanh long ruột đỏ

 

 

 

 

Giá thu mua tại doanh nghiệp

 

Loại I

kg

29.000

29.000

0

 

Loại II

kg

23.000

23.000

0

5

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
(giá tôm tại ao và tùy theo chất lượng tôm muôi)

 

- Loại 20 con/kg

kg

230.000 - 245.000

240.000 - 260.000

15.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

195.000 - 205.000

195.000 - 220.000

15.000

 

- Loại 40 con/kg

kg

160.000 - 165.000

160.000 - 170.000

5.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

145.000 - 155.000

140.000 - 150.000

-5.000

6

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

.

 

- Loại 30 con/kg

kg

165.000 - 174.000

170.000 - 180.000

6.000

 

- Loại 40 con/kg

kg

155.000-158.000

155.000-162.000

4.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

135.000 - 138.000

135.000 - 143.000

5.000

 

- Loại 100 con/kg

kg

93.000 - 100.000

93.000 - 100.000

0

7

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

320.000-350.000

320.000-350.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

280.000-300.000

280.000-300.000

0

 

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

180.000-220.000

180.000-220.000

0

8

Tôm càng xanh

 

 

 

 

Tại huyện Châu Thành, Càng Long

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

240.000-260.000

240.000-260.000

0

 

- Loại II (14-17 con/kg)

kg

150.000-170.000

150.000-170.000

0

 

- Loại càng xanh

kg

100.000-120.000

100.000-120.000

0

9

Nghêu

 

 

Tại huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, TXDH

 

Loại 40 - 50 con/kg

kg

25.000

25.000

0

10

Sò huyết

 

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải, Cầu Ngang, TXDH

 

Loại 80 con/kg

kg

110.000

110.000

0

11

Cá tra

kg

21.500 - 22.500

23.500 - 24.000

1.500

Tại huyện Tiểu Cần

12

Cá lóc

kg

35.000 - 38.000

31.000 - 33.000

-5.000

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

13

Heo hơi

kg

49.000 - 51.000

45.000 - 47.000

-4.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp

14

Gà thả vườn

kg

55.000 - 56.000

65.000 - 70.000

14.000

15

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

35.000 - 38.000

37.000 - 40.000

0

16

Bò hơi

kg

95.000 - 100.000

95.000 - 100.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới