Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 22/7/2022)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 15/7/2022
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Cập nhật giá thua mua lúa tươi của các thương lái trong tỉnh (hiện nay lúa Hè Thu 2022 chưa thu hoạch)

 

- Ma Lâm 202

kg

5.900

5.900

0

 

- Siêu Hàm Trâu

kg

5.900

5.900

0

 

- OM 5451

kg

6.100

6.100

0

 

- Đài thơm 8

kg

6.200

6.300

100

 

- OM 4900

kg

6.200

6.200

0

 

- OM 18

kg

6.200

6.200

0

 

- ST 24

kg

8.100

8.100

0

2

Dừa khô

chục

20.000 - 30.000

18.000 - 28.000

-2.000

Giá chênh lệch theo công thu hoạch và tuỳ theo chất lượng dừa

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè, TPTV

 

- Bưởi 5 roi loại I

kg

20.000

20.000

0

 

- Bưởi da xanh loại I

kg

30.000

30.000

0

4

Thanh long ruột đỏ

 

12.000

12.000

0

Giá tại huyện Càng Long, TPTV,…

5

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại các huyện ven biển trên địa bàn tỉnh

 

- Loại 20 con/kg

kg

255.000 - 260.000

255.000 - 260.000

0

 

- Loại 30 con/kg

kg

190.000 - 200.000

190.000 - 200.000

0

 

- Loại 40 con/kg

kg

165.000 - 175.000

165.000 - 175.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

140.000 - 155.000

140.000 - 155.000

0

6

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

150.000-156.000

152.000-156.000

2.000

 

- Loại 40 con/kg

kg

136.000-140.000

136.000-140.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

125.000-128.000

125.000-128.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

94.000 - 99.000

95.000 - 99.000

1.000

7

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

350.000-405.000

350.000-405.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

320.000-350.000

320.000-350.000

0

 

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

200.000-300.000

200.000-300.000

0

8

Tôm càng xanh

 

 

 

 

Tại huyện Châu Thành, Càng Long

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000-390.000

350.000-390.000

0

 

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

270.000-300.000

270.000-300.000

0

 

- Loại II (15-17 con/kg)

kg

230.000-260.000

230.000-260.000

0

 

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

180.000-200.000

170.000-190.000

-10.000

9

Nghêu

 

 

Tại huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, TXDH

 

Loại 40 - 50 con/kg

kg

25.000

25.000

0

10

Sò huyết

 

 

 

 

 

Loại 80 con/kg

kg

110.000

110.000

0

11

Cá tra

kg

27.000 - 29.000

27.000 - 29.000

0

Tại huyện Tiểu Cần

12

Cá lóc

kg

38.000 - 40.000

38.000 - 40.000

0

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

13

Heo hơi

kg

56.000 - 58.000

65.000 - 70.000

12.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp

14

Gà nuôi chuồng

kg

75.000 - 80.000

70.000 - 75.000

-5.000

15

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000 - 45.000

38.000 - 45.000

0

16

Bò hơi

kg

80.000 - 90.000

80.000 - 90.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới