Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 29/3/2023)
29/03/2023
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 22/3/2023
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
6.600
|
6.600
|
0
|
|
- Siêu Hàm Trâu
|
kg
|
6.600
|
6.600
|
0
|
|
- IR 50404
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 5451
|
kg
|
6.200
|
6.300
|
100
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
6.400
|
6.500
|
100
|
|
- OM 4900
|
kg
|
6.400
|
6.600
|
200
|
|
- OM 18
|
kg
|
6.400
|
6.500
|
100
|
|
- ST 24
|
kg
|
7.000
|
7.000
|
0
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
35.000-40.000
|
35.000-40.000
|
0
|
Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
|
Bưởi 5 roi
|
kg
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
19.000
|
19.000
|
0
|
4
|
Cam sành
|
kg
|
5.000-8.000
|
5.000-8.000
|
0
|
5
|
Quýt
|
kg
|
20.000
|
20.000
|
0
|
6
|
Chanh thường
|
kg
|
20.000
|
20.000
|
0
|
7
|
Thanh long ruột đỏ
|
kg
|
28.000
|
35.000
|
7.000
|
8
|
Nhãn xuồng
|
kg
|
27.000
|
27.000
|
0
|
9
|
Chôm chôm
|
kg
|
18.000
|
17.000
|
-1.000
|
10
|
Sầu riêng
|
kg
|
75.000
|
70.000
|
-5.000
|
11
|
Xoài cát chu
|
kg
|
22.000
|
20.000
|
-2.000
|
12
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
330.000 - 340.000
|
0
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
-
|
255.000 - 260.000
|
0
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
-
|
175.000 - 180.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
-
|
130.000 - 14.0000
|
0
|
13
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
-
|
144.000-146.000
|
0
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
-
|
125.000-128.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
-
|
110.000-112.000
|
0
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
-
|
98.000 - 100.000
|
0
|
14
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
380.000-420.000
|
380.000-400.000
|
-20.000
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
300.000-320.000
|
300.000-340.000
|
20.000
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
160.000-270.000
|
160.000-270.000
|
0
|
15
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
- Loại I (7-10 con/kg)
|
kg
|
200.000-230.000
|
200.000-230.000
|
0
|
|
- Loại II (11-14 con/kg)
|
kg
|
150.000-180.000
|
150.000-180.000
|
0
|
|
- Loại III (15-17 con/kg)
|
kg
|
130.000-140.000
|
130.000-140.000
|
0
|
|
- Loại càng xanh (càng sào)
|
kg
|
100.000-120.000
|
100.000-120.000
|
0
|
16
|
Nghêu (50 con/kg)
|
kg
|
35.000
|
35.000
|
0
|
17
|
Sò huyết (80 - 100 con/kg)
|
kg
|
110.000
|
110.000
|
0
|
18
|
Cá tra
|
kg
|
28.000 - 30.000
|
28.000 - 29.000
|
-1.000
|
19
|
Cá lóc
|
kg
|
48.000 - 50.000
|
48.000 - 50.000
|
0
|
20
|
Heo hơi
|
kg
|
48.000 - 49.000
|
49.000 - 50.000
|
1.000
|
Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp
|
21
|
Gà nuôi chuồng
|
kg
|
67.000-68.000
|
67.000-68.000
|
0
|
22
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
38.000-40.000
|
38.000-40.000
|
0
|
23
|
Bò hơi
|
kg
|
100.000 - 110.000
|
100.000 - 110.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.
|