Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 05/4/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 29/3/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp

- Ma Lâm 202

kg

6.600

6.600

0

- Siêu Hàm Trâu

kg

6.600

6.600

0

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

6.300

6.300

0

- Đài thơm 8

kg

6.500

6.500

0

- OM 4900

kg

6.600

6.600

0

- OM 18

kg

6.500

6.500

0

- ST 24

kg

7.000

7.000

0

2

Dừa khô

chục

35.000-40.000

40.000-45.000

0

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

10.000

10.000

0

Bưởi da xanh

kg

19.000

19.000

0

4

Cam sành

kg

5.000-8.000

5.000-8.000

0

5

Quýt

kg

20.000

20.000

0

6

Chanh thường

kg

20.000

20.000

0

7

Thanh long ruột đỏ

kg

35.000

35.000

0

8

Nhãn xuồng

kg

27.000

27.000

0

9

Chôm chôm

kg

17.000

17.000

0

10

Sầu riêng

kg

70.000

68.000

-2.000

11

Xoài cát chu

kg

20.000

20.000

0

12

Tôm sú

kg

Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

330.000 - 340.000

310.000 - 320.000

-20.000

- Loại 30 con/kg

kg

255.000 - 260.000

240.000 - 250.000

-10.000

- Loại 40 con/kg

kg

175.000 - 180.000

175.000 - 180.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

130.000 - 140.0000

130.000 - 135.0000

-5.000

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

144.000-146.000

136.000-142.000

-4.000

- Loại 40 con/kg

kg

125.000-128.000

116.000-120.000

-8.000

- Loại 50 con/kg

kg

110.000-112.000

106.000-110.000

-2.000

- Loại 100 con/kg

kg

98.000 - 100.000

94.000 - 96.000

-4.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

380.000-400.000

380.000-400.000

0

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000-340.000

300.000-340.000

0

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

160.000-270.000

160.000-270.000

0

15

Tôm càng xanh

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

200.000-230.000

200.000-230.000

0

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

150.000-180.000

150.000-180.000

0

- Loại III (15-17 con/kg)

kg

130.000-140.000

130.000-140.000

0

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

100.000-120.000

100.000-120.000

0

16

Nghêu (50 con/kg)

kg

35.000

35.000

0

17

Sò huyết (80 - 100 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

28.000 - 29.000

28.000 - 29.000

0

19

Cá lóc

kg

48.000 - 50.000

48.000 - 50.000

0

20

Heo hơi

kg

49.000 - 50.000

49.000 - 50.000

0

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

67.000-68.000

68.000-70.000

2.000

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000-40.000

38.000-40.000

0

23

Bò hơi

kg

100.000 - 110.000

100.000 - 110.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới