Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 26/4/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 19/4/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp

- Ma Lâm 202

kg

6.600

6.600

0

- Siêu Hàm Trâu

kg

6.600

6.600

0

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

6.300

6.300

0

- Đài thơm 8

kg

6.500

6.500

0

- OM 4900

kg

6.600

6.600

0

- OM 18

kg

6.500

6.500

0

- ST 24

kg

7.000

7.000

0

2

Dừa khô

chục

45.000-50.000

45.000-50.000

0

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

10.000

12.000

2.000

Bưởi da xanh

kg

19.000

20.000

1.000

4

Cam sành (loại xanh)

kg

5.000

7.000

2.000

5

Quýt

kg

21.000

20.000

-1.000

6

Chanh thường

kg

18.000

18.000

0

7

Thanh long ruột đỏ

kg

30.000

22.000

-8.000

8

Nhãn xuồng

kg

27.000

25.000

-2.000

9

Chôm chôm

kg

17.000

17.000

0

10

Sầu riêng

kg

66.000

63.000

-3.000

11

Xoài cát chu

kg

18.000

18.000

0

12

Tôm sú

kg

Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

310.000 - 320.000

310.000 - 320.000

0

- Loại 30 con/kg

kg

250.000 - 260.000

240.000 - 250.000

-10.000

- Loại 40 con/kg

kg

175.000 - 180.000

175.000 - 180.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

130.000 - 135.0000

130.000 - 135.0000

0

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

148.000-152.000

142.000-146.000

-6.000

- Loại 40 con/kg

kg

118.000-122.000

118.000-122.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

106.000-110.000

109.000-113.000

3.000

- Loại 100 con/kg

kg

94.000 - 96.000

86.000 - 90.000

-6.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

380.000-400.000

580.000-600.000

200.000

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000-340.000

410.000-450.000

110.000

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

160.000-270.000

190.000-300.000

30.000

15

Tôm càng xanh

- Loại I (<7 con/kg)

kg

280.000-300.000

280.000-300.000

- Loại II (8-12con/kg)

kg

230.000-250.000

230.000-250.000

- Loại III (13-17 con/kg)

kg

170.000-180.000

170.000-180.000

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

100.000-130.000

100.000-130.000

16

Nghêu (50 con/kg)

kg

35.000

35.000

0

17

Sò huyết (80 - 100 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

28.000 - 29.000

28.000 - 29.000

0

19

Cá lóc

kg

48.000 - 50.000

48.000 - 50.000

0

20

Heo hơi

kg

49.000 - 50.000

51.000-52.000

2.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

68.000-70.000

68.000-70.000

0

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000-40.000

38.000-40.000

0

23

Bò hơi

kg

110.000 - 120.000

110.000 - 120.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới