Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 17/5/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 10/5/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp, hiện nay trên địa bàn tỉnh đã thu hoạch dứt điểm lúa Đông Xuân

- Ma Lâm 202

kg

6.600

6.600

0

- Siêu Hàm Trâu

kg

6.600

6.600

0

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

6.300

6.300

0

- Đài thơm 8

kg

6.500

6.500

0

- OM 4900

kg

6.600

6.600

0

- OM 18

kg

6.500

6.500

0

- ST 24

kg

7.000

7.000

0

2

Dừa khô

chục

45.000-50.000

45.000-50.000

0

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

20.000

20.000

0

Bưởi da xanh

kg

35.000

35.000

0

4

Cam sành (loại xanh)

kg

7.000

7.000

0

5

Quýt

kg

20.000

21.000

1.000

6

Chanh thường

kg

13.000

17.000

4.000

7

Thanh long ruột đỏ

kg

28.000

30.000

2.000

8

Nhãn xuồng

kg

25.000

25.000

0

9

Chôm chôm

kg

17.000

22.000

5.000

10

Sầu riêng

kg

60.000

55.000

-5.000

11

Xoài cát chu

kg

20.000

10.000

-10.000

12

Tôm sú

kg

Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

290.000-300.000

270.000-280.000

-20.000

- Loại 30 con/kg

kg

220.000 - 230.000

180.000-190.000

-40.000

- Loại 40 con/kg

kg

160.000 - 165.000

150.000-155.000

-10.000

- Loại 50 con/kg

kg

125.000 - 130.0000

120.000-125.000

-5.000

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

132.000-134.000

127.000-129.000

-5.000

- Loại 40 con/kg

kg

113.000-115.000

110.000-112.000

-3.000

- Loại 50 con/kg

kg

106.000-111.000

105.000-110.000

-1.000

- Loại 100 con/kg

kg

90.000 - 92.000

80.000-82.000

-10.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

580.000-600.000

450.000-550.000

-50.000

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

360.000-400.000

320.000-360.000

-40.000

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

190.000-300.000

150.000-250.000

-50.000

15

Tôm càng xanh

- Loại I (<7 con/kg)

kg

280.000-300.000

300.000-320.000

20.000

- Loại II (8-12con/kg)

kg

230.000-250.000

250.000-270.000

20.000

- Loại III (13-17 con/kg)

kg

170.000-180.000

180.000-190.000

10.000

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

130.000-150.000

130.000-150.000

0

16

Nghêu (50 con/kg)

kg

35.000

35.000

0

17

Sò huyết (80 - 100 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

28.000 - 29.000

28.000 - 29.000

0

19

Cá lóc

kg

46.000 - 48.000

50.000-52.000

4.000

20

Heo hơi

kg

51.000-52.000

53.000-54.000

2.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

68.000-70.000

70.000-73.000

3.000

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000-40.000

43.000-46.000

6.000

23

Bò hơi

kg

110.000 - 120.000

120.000-130.000

10.000

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới