Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 26/7/2023)
26/07/2023
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 19/7/2023
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Giá lúa tươi vụ lúa Hè Thu thương lái thu mua tại ruộng, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
- Siêu Hàm Trâu
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- IR 50404
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 5451
|
kg
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
6.700
|
6.700
|
0
|
|
- OM 4900
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 18
|
kg
|
6.600
|
6.600
|
0
|
|
- ST 24
|
kg
|
-
|
-
|
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
40.000-45.000
|
40.000-45.000
|
0
|
Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
|
Bưởi 5 roi
|
kg
|
18.000
|
16.000
|
-2.000
|
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
22.000
|
22.000
|
0
|
4
|
Cam sành (loại xanh)
|
kg
|
7.000
|
7.000
|
0
|
5
|
Quýt
|
kg
|
18.000
|
18.000
|
0
|
6
|
Chanh thường
|
kg
|
4.000
|
4.000
|
0
|
7
|
Thanh long ruột đỏ
|
kg
|
7.000
|
7.000
|
0
|
8
|
Nhãn xuồng
|
kg
|
21.000
|
21.000
|
0
|
9
|
Chôm chôm
|
kg
|
16.000
|
16.000
|
0
|
10
|
Sầu riêng
|
kg
|
50.000
|
50.000
|
0
|
12
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
190.000-200.000
|
190.000-200.000
|
0
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
140.000-150.000
|
140.000-150.000
|
0
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
110.000-115.000
|
110.000-115.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
90.000-95.000
|
90.000-95.000
|
0
|
13
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
108.000-110.000
|
113.000-116.000
|
6.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
96.000-97.000
|
102.000-105.000
|
8.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
87.000-91.000
|
92.000-97.000
|
6.000
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
75.000-77.000
|
82.000-85.000
|
8.000
|
14
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
300.000-400.000
|
300.000-400.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
360.000-400.000
|
360.000-400.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
200.000-250.000
|
200.000-250.000
|
0
|
15
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
- Loại I (<7 con/kg)
|
kg
|
270.000-300.000
|
270.000-300.000
|
0
|
|
- Loại II (8-12con/kg)
|
kg
|
200.000-240.000
|
200.000-240.000
|
0
|
|
- Loại III (13-17 con/kg)
|
kg
|
180.000-190.000
|
180.000-190.000
|
0
|
|
- Loại càng xanh (càng sào)
|
kg
|
100.000-120.000
|
100.000-120.000
|
0
|
16
|
Nghêu (50 con/kg)
|
kg
|
30.000
|
30.000
|
0
|
17
|
Sò huyết (80 - 100 con/kg)
|
kg
|
110.000
|
110.000
|
0
|
18
|
Cá tra
|
kg
|
27.000-28.000
|
27.000-28.000
|
0
|
19
|
Cá lóc
|
kg
|
50.000-52.000
|
50.000-52.000
|
0
|
20
|
Heo thịt hơi
|
kg
|
59.000-60.000
|
59.000-60.000
|
0
|
Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp
|
21
|
Gà nuôi chuồng
|
kg
|
60.000-65.000
|
60.000-65.000
|
0
|
22
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
43.000-46.000
|
43.000-46.000
|
0
|
23
|
Bò thịt hơi
|
kg
|
70.000-80.000
|
70.000-80.000
|
0
|
24
|
Dê thịt hơi
|
kg
|
80.000-100.000
|
80.000-100.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.
|