Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
3
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua BCCI
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
7
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
10
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
13
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
18
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
21
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
25
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
28
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
31
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
34
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
37
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
40
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
43
|
15
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
46
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
47
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
53
|
18
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
56
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua BCCI;
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
60
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
61
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
64
|
22
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
66
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
69
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
72
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
76
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
79
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
82
|
28
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản )
|
86
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
89
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
92
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
95
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
98
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
102
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
105
|
Nộp trực tiếp tại Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
110
|