Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 16/8/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 16/8/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ   02/8
(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.800 4.600

200

  - OM 5451

kg

5.000

5.100

100

  - OM 4900

kg

5.100 5.200

100

2

Dừa khô

chục

30.000 41.000

11.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

30.000 25.000

-5.000

  - Bưởi da xanh 

kg

43.000 40.000

-3.000

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

215.000 215.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

145.000 135.000

-10.000

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

100.000 105.000

5.000

  - Loại 100 con/kg

kg

75.000 77.000

2.000

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

370.000 360.000

-10.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

550.000 540.000

-10.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

220.000 200.000

-20.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

180.000 170.000

-10.000

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

280.000 280.000

0

10

Cá tra

kg

18.000 19.000

1.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

39.000 40.000

1.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

28.000 38.000

10.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

80.000 85.000

5.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    48.000

48.000

0

15

Bò hơi

kg

    78.000

80.000

2.000

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới