Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 11/10/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 11/10/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ  04/10(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.100 4.100

0

  - OM 5451

kg

5.000

5.000

0

  - OM 4900

kg

5.100 5.100

0

2

Dừa khô

chục

68.000 68.000

0

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 20.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

35.000 32.000

-3.000

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

157.000 155.000

-2.000

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

116.000 117.000

1.000

  - Loại 100 con/kg

kg

87.000 89.000

2.000

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

350.000 300.000

-50.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

520.000 520.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 250.000

0

  - Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (11-20 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

17.000 17.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

38.000 39.000

1.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

40.000 50.000

10.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

78.000 75.000

-3.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    42.000

42.000

0

15

Bò hơi

kg

75.000

70.000

-5.000

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới