Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 19/7/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 19/7/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ 12/7
(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

3.900 4.100

200

  - OM 5451

kg

4.200 4.500

300

  - OM 4900

kg

4.300 4.700

400

2

Dừa khô

chục

29.000 25.000

-4.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

35.000 35.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

45.000 45.000

0

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

215.000 215.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

160.000 160.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

101.000 101.000

0

  - Loại 100 con/kg

kg

72.000 72.000

0

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

390.000 390.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

570.000 570.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

190.000 190.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

320.000 320.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

280.000 280.000

0

10

Cá tra

kg

18.200 18.200

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

39.000 41.000

2.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

29.000 29.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

73.000 75.000

2.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    41.000

46.000

5.000

15

Bò hơi

kg

    78.000

78.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới