Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 20/02/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 20/02/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.900 4.500

-400

  - OM 5451

kg

4.900

4.900

0

  - OM 4900

kg

5.000 4.900

-100

2 Dừa khô

chục

30.000 27.000

-3.000

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần
  - Bưởi 5 roi

kg

45.000 35.000

-10.000

  - Bưởi da xanh 

kg

55.000 50.000

-5.000

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

235.000 235.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

120.000 122.000

2.000

  - Loại 100 con/kg

kg

85.000 86.000

1.000

6 Cua biển      

0

  - Cua gạch

kg

410.000 420.000

10.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

470.000 470.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

300.000 340.000

0

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

190.000 190.000

0

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

25.000 25.000

0

8 Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

125.000 125.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

95.000 95.000

0

9 Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Càng Long
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

400.000 400.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

330.000 330.000

0

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

250.000 250.000

0

  - Loại (20 - 30 con/kg)   180.000 180.000

0

10 Cá tra

kg

28.000 29.000

1.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

33.000 33.000

0

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

52.000 54.000

2.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

68.000 68.000

0

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

     37.000

41.000

4.000

15 Bò hơi

kg

     65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới