Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 13/02/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 13/02/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

5.100 4.900

-200

  - OM 5451

kg

5.100 4.900

-200

  - OM 4900

kg

5.200 5.000

-200

2 Dừa khô

chục

30.000 30.000

0

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần
  - Bưởi 5 roi

kg

65.000 45.000

-20.000

  - Bưởi da xanh 

kg

75.000 55.000

-20.000

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

235.000 235.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

122.000 120.000

-2.000

  - Loại 100 con/kg

kg

92.000 85.000

-7.000

6 Cua biển      

0

  - Cua gạch

kg

420.000 410.000

-10.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

480.000 470.000

-10.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

350.000 340.000

-10.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

200.000 190.000

-10.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

25.000 25.000

0

8 Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

125.000 125.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

95.000 95.000

0

9 Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Càng Long
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

450.000 400.000

-50.000

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

350.000 330.000

-20.000

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

280.000 250.000

-30.000

  - Loại (20 - 30 con/kg)   180.000 180.000

0

10 Cá tra

kg

28.500 28.000

-500

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

34.000 33.000

-1.000

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

51.000 52.000

1.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

68.000 68.000

0

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

     37.000 37.000

0

15 Bò hơi

kg

     65.000 65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới