Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 14/02/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 07/02
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.100

4.700

-400

 

- IR 50404

kg

4.600

4.500

-100

 

- OM 5451

kg

5.200

4.900

-300

 

- OM 4900

kg

5.700

4.800

-900

2

Dừa khô

chục

80.000

78.000

-2.000

Tại huyện Tiểu Cần, Cầu Kè (thương lái tự hái)

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

25.000

20.000

-5.000

 

- Bưởi da xanh

kg

35.000

30.000

-5.000

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

275.000

255.000

-20.000

 

- Loại 25 con/kg

kg

228.000

208.000

-20.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

187.000

177.000

-10.000

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

146.000

150.000

4.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

115.000

120.000

5.000

 

- Loại 100 con/kg

kg

83.000

85.000

2.000

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

380.000

300.000

-80.000

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

500.000

400.000

-100.000

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

310.000

230.000

-80.000

7

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

380.000

380.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

270.000

270.000

0

8

Cá tra

kg

21.000

18.000

-3.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

32.000

32.000

0

Tại huyện Trà Cú

10

Heo hơi

kg

78.000

75.000

-3.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

65.000

65.000

0

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

44.000

44.000

0

13

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới