Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 21/02/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 14/02
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

4.700

4.700

0

 

- IR 50404

kg

4.500

4.500

0

 

- OM 5451

kg

4.900

4.800

-100

 

- OM 4900

kg

4.800

4.800

0

2

Dừa khô

chục

78.000

78.000

0

Tại huyện Tiểu Cần, Cầu Kè (thương lái tự hái)

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

20.000

20.000

0

 

- Bưởi da xanh

kg

30.000

30.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

255.000

260.000

5.000

 

- Loại 25 con/kg

kg

208.000

210.000

2.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

177.000

190.000

13.000

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

150.000

160.000

10.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

120.000

125.000

5.000

 

- Loại 100 con/kg

kg

83.000

85.000

2.000

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000

300.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

400.000

400.000

0

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

230.000

230.000

0

7

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

380.000

340.000

-40.000

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

270.000

270.000

0

8

Cá tra

kg

18.000

18.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

32.000

32.000

0

Tại huyện Trà Cú

10

Heo hơi

kg

75.000

75.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

65.000

68.000

3.000

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

44.000

40.000

-4.000

13

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới