Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 25/02/2022)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 18/02/2022
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.500

5.500

0

 

- IR 50404

kg

5.300

5.300

0

 

- OM 5451

kg

5.500

5.600

100

 

- Đài thơm 8

kg

5.700

5.700

0

 

- OM 4900

kg

5.700

5.700

0

 

- OM 18

kg

5.600

5.700

100

 

- ST 24

kg

7.100

7.000

100

2

Dừa khô

chục

68.000 - 78.000

68.000 - 78.000

0

Giá chênh lệch theo công thu hoạch và tuỳ theo chất lượng dừa

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè, TPTV

 

- Bưởi 5 roi loại I

kg

16.000

16.000

0

 

- Bưởi da xanh loại I

kg

21.000

21.000

0

4

Thanh long ruột đỏ

 

15.000

15.000

0

Giá tại huyện Càng Long, TPTV,…

5

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại các huyện ven biển trên địa bàn tỉnh

 

- Loại 20 con/kg

kg

240.000 - 260.000

240.000 - 250.000

-10.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

185.000 - 200.000

185.000 - 200.000

0

 

- Loại 40 con/kg

kg

170.000 - 180.000

170.000 - 180.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

150.000 - 160.000

150.000 - 160.000

0

6

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

175.000 - 180.000

175.000 - 180.000

0

 

- Loại 40 con/kg

kg

145.000 - 155.000

145.000 - 155.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

120.000 - 135.000

120.000 - 135.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

96.000 - 100.000

98.000 - 102.000

2.000

7

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

500.000-600.000

350.000-400.000

-200.000

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000-350.000

300.000-320.000

-30.000

 

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

180.000-200.000

150.000-250.000

50.000

8

Tôm càng xanh

 

 

 

 

Tại huyện Châu Thành, Càng Long

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

230.000-250.000

300.000-320.000

70.000

 

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

180.000-200.000

250.000-280.000

80.000

 

- Loại II (15-17 con/kg)

kg

150.000-170.000

210.000-230.000

60.000

 

- Loại càng xanh

kg

100.000-120.000

180.000-190.000

70.000

9

Nghêu

 

 

Tại huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, TXDH

 

Loại 40 - 50 con/kg

kg

25.000

25.000

0

10

Sò huyết

 

 

 

 

 

Loại 80 con/kg

kg

110.000

110.000

0

11

Cá tra

kg

22.000 - 22.500

28.000 - 30.000

7.500

Tại huyện Tiểu Cần

12

Cá lóc

kg

30.000 - 33.000

30.000 - 33.000

0

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

13

Heo hơi

kg

56.000 - 58.000

56.000 - 58.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp

14

Gà thả vườn

kg

75.000 - 80.000

75.000 - 80.000

0

15

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000 - 45.000

38.000 - 45.000

0

16

Bò hơi

kg

95.000 - 100.000

95.000 - 100.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới