Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 25/3/2022)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 18/3/2022
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.600

5.700

100

 

- IR 50404

kg

5.300

5.600

300

 

- OM 5451

kg

5.600

5.800

200

 

- Đài thơm 8

kg

5.800

6.000

200

 

- OM 4900

kg

5.800

6.000

200

 

- OM 18

kg

5.700

5.900

200

 

- ST 24

kg

7.200

7.200

0

2

Dừa khô

chục

60.000 - 70.000

60.000 - 70.000

0

Giá chênh lệch theo công thu hoạch và tuỳ theo chất lượng dừa

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè, TPTV

 

- Bưởi 5 roi loại I

kg

16.000

16.000

0

 

- Bưởi da xanh loại I

kg

21.000

21.000

0

4

Thanh long ruột đỏ

 

13.000

5.000

-8.000

Giá tại huyện Càng Long, TPTV,…

5

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại các huyện ven biển trên địa bàn tỉnh

 

- Loại 20 con/kg

kg

245.000 - 255.000

240.000 - 250.000

-5.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

190.000 - 215.000

190.000 - 215.000

0

 

- Loại 40 con/kg

kg

170.000 - 180.000

180.000 - 185.000

5.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

145.000 - 155.000

140.000 - 150.000

-5.000

6

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

150.000 - 155.000

150.000 - 155.000

0

 

- Loại 40 con/kg

kg

142.000 - 145.000

145.000 - 150.000

5.000

 

- Loại 50 con/kg

kg

120.000 - 125.000

123.000 - 130.000

5.000

 

- Loại 100 con/kg

kg

90.000 - 95.000

90.000 - 95.000

0

7

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

450.000-500.000

400.000-450.000

-50.000

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000-320.000

300.000-320.000

0

 

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

200.000-250.000

200.000-250.000

0

8

Tôm càng xanh

 

 

 

 

Tại huyện Châu Thành, Càng Long

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

360.000-380.000

380.000-420.000

40.000

 

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

320.000-340.000

330.000-360.000

20.000

 

- Loại II (15-17 con/kg)

kg

260.000-290.000

280.000-300.000

10.000

 

- Loại càng xanh

kg

220.000-240.000

240.000-260.000

20.000

9

Nghêu

 

 

Tại huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, TXDH

 

Loại 40 - 50 con/kg

kg

25.000

25.000

0

10

Sò huyết

 

 

 

 

 

Loại 80 con/kg

kg

110.000

110.000

0

11

Cá tra

kg

32.000 - 33.000

29.000 - 31.000

-2.000

Tại huyện Tiểu Cần

12

Cá lóc

kg

31.000 - 33.000

33.000 - 36.000

3.000

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

13

Heo hơi

kg

57.000 - 59.000

57.000 - 59.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp

14

Gà thả vườn

kg

70.000 - 75.000

70.000 - 75.000

0

15

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000 - 45.000

38.000 - 45.000

0

16

Bò hơi

kg

90.000 - 100.000

90.000 - 100.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới