Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 01/4/2022)
01/04/2022
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 25/3/2022
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
5.700
|
5.700
|
0
|
|
- IR 50404
|
kg
|
5.600
|
5.600
|
0
|
|
- OM 5451
|
kg
|
5.800
|
5.800
|
0
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
- OM 4900
|
kg
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
- OM 18
|
kg
|
5.900
|
5.900
|
0
|
|
- ST 24
|
kg
|
7.200
|
7.200
|
0
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
60.000 - 70.000
|
55.000 - 65.000
|
-5.000
|
Giá chênh lệch theo công thu hoạch và tuỳ theo chất lượng dừa
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè, TPTV
|
|
- Bưởi 5 roi loại I
|
kg
|
16.000
|
16.000
|
0
|
|
- Bưởi da xanh loại I
|
kg
|
21.000
|
21.000
|
0
|
4
|
Thanh long ruột đỏ
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
Giá tại huyện Càng Long, TPTV,…
|
5
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Tại các huyện ven biển trên địa bàn tỉnh
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
240.000 - 250.000
|
240.000 - 250.000
|
0
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
190.000 - 215.000
|
180.000 - 190.000
|
-25.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
180.000 - 185.000
|
160.000 - 175.000
|
-10.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
140.000 - 150.000
|
140.000 - 150.000
|
0
|
6
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
150.000 - 155.000
|
160.000 - 168.000
|
13.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
145.000 - 150.000
|
145.000 - 150.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
123.000 - 130.000
|
125.000 - 132.000
|
2.000
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
90.000 - 95.000
|
93.000 - 98.000
|
3.000
|
7
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
400.000-450.000
|
400.000-450.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
300.000-320.000
|
320.000-350.000
|
30.000
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
200.000-250.000
|
200.000-300.000
|
50.000
|
8
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
Tại huyện Châu Thành, Càng Long
|
|
- Loại I (7-10 con/kg)
|
kg
|
380.000-420.000
|
380.000-420.000
|
0
|
|
- Loại II (11-14 con/kg)
|
kg
|
330.000-360.000
|
330.000-360.000
|
0
|
|
- Loại II (15-17 con/kg)
|
kg
|
280.000-300.000
|
280.000-300.000
|
0
|
|
- Loại càng xanh
|
kg
|
240.000-260.000
|
240.000-260.000
|
0
|
9
|
Nghêu
|
|
|
|
|
Tại huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, TXDH
|
|
Loại 40 - 50 con/kg
|
kg
|
25.000
|
25.000
|
0
|
10
|
Sò huyết
|
|
|
|
|
|
Loại 80 con/kg
|
kg
|
110.000
|
110.000
|
0
|
11
|
Cá tra
|
kg
|
29.000 - 31.000
|
29.000 - 31.000
|
0
|
Tại huyện Tiểu Cần
|
12
|
Cá lóc
|
kg
|
33.000 - 36.000
|
33.000 - 36.000
|
0
|
Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần
|
13
|
Heo hơi
|
kg
|
57.000 - 59.000
|
54.000 - 56.000
|
-3.000
|
Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp
|
14
|
Gà thả vườn
|
kg
|
70.000 - 75.000
|
70.000 - 75.000
|
0
|
15
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
38.000 - 45.000
|
38.000 - 45.000
|
0
|
16
|
Bò hơi
|
kg
|
90.000 - 100.000
|
90.000 - 100.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.
|
|