Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 09/9/2022)
09/09/2022
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 31/8/2022
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Giá do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cung cấp
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
5.800
|
5.800
|
0
|
|
- Siêu Hàm Trâu
|
kg
|
5.800
|
5.800
|
0
|
|
- OM 5451
|
kg
|
5.400
|
5.200
|
-200
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
5.900
|
5.800
|
-100
|
|
- OM 4900
|
kg
|
5.900
|
5.800
|
-100
|
|
- OM 18
|
kg
|
5.600
|
5.500
|
-100
|
|
- ST 24
|
kg
|
7.500
|
7.400
|
-100
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
25.000-30.000
|
18.000-20.000
|
-10.000
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
|
- Bưởi 5 roi loại I
|
kg
|
11.000
|
11.000
|
0
|
|
- Bưởi da xanh loại I
|
kg
|
22.000
|
20.000
|
-2.000
|
4
|
Thanh long ruột đỏ
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
5
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Giá do Chi cục Thủy sản cung cấp
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
260.000 - 265.000
|
240.000 - 250.000
|
-15.000
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
195.000 - 210.000
|
185.000 - 190.000
|
-20.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
160.000 - 175.000
|
160.000 - 175.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
145.000 - 150.000
|
145.000 - 150.000
|
0
|
6
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
155.000-160.000
|
152.000-155.000
|
-5.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
138.000-140.000
|
130.000-135.000
|
-5.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
120.000-125.000
|
120.000-123.000
|
-2.000
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
90.000 - 92.000
|
90.000 - 92.000
|
0
|
7
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
350.000-400.000
|
350.000-400.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
320.000-340.000
|
320.000-340.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
160.000-300.000
|
160.000-300.000
|
0
|
8
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
- Loại I (7-10 con/kg)
|
kg
|
320.000-360.000
|
320.000-340.000
|
-20.000
|
|
- Loại II (11-14 con/kg)
|
kg
|
280.000-310.000
|
270.000-300.000
|
-10.000
|
|
- Loại II (15-17 con/kg)
|
kg
|
230.000-260.000
|
230.000-260.000
|
0
|
|
- Loại càng xanh (càng sào)
|
kg
|
160.000-180.000
|
160.000-180.000
|
0
|
9
|
Nghêu
|
|
|
|
|
|
Loại 40 - 50 con/kg
|
kg
|
25.000
|
25.000
|
0
|
10
|
Sò huyết
|
|
|
|
|
|
Loại 80 con/kg
|
kg
|
110.000
|
110.000
|
0
|
11
|
Cá tra
|
kg
|
28.000 - 30.000
|
28.000 - 30.000
|
0
|
12
|
Cá lóc
|
kg
|
38.000 - 40.000
|
38.000 - 40.000
|
0
|
13
|
Heo hơi
|
kg
|
63.000 - 65.000
|
62.000 - 64.000
|
-1.000
|
Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp
|
14
|
Gà nuôi chuồng
|
kg
|
70.000 - 75.000
|
70.000 - 75.000
|
0
|
15
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
50.000 - 55.000
|
50.000 - 55.000
|
0
|
16
|
Bò hơi
|
kg
|
80.000 - 90.000
|
80.000 - 90.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4, thứ 5 và
đăng tải thứ 6 hàng tuần.
|