Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 07/10/2022)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 30/9/2022
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Hiện nay Trà Vinh chưa vào kỳ thu hoạch lúa, giá lúa tham khảo tại các tỉnh lân cận

- Ma Lâm 202

kg

5.800

5.800

0

- Siêu Hàm Trâu

kg

5.800

5.800

0

- OM 5451

kg

5.200

5.500

300

- Đài thơm 8

kg

5.800

5.800

0

- OM 4900

kg

5.800

5.800

0

- OM 18

kg

5.500

5.700

200

- ST 24

kg

7.400

7.400

0

2

Dừa khô

chục

25.000-30.000

25.000-30.000

0

3

Bưởi (loại ≥kg)

- Bưởi 5 roi loại I

kg

15.000

10.000

-5.000

- Bưởi da xanh loại I

kg

23.000

17.000

-6.000

4

Thanh long ruột đỏ

13.000

13.000

0

5

Tôm sú

kg

Giá do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

240.000 - 250.000

240.000 - 250.000

0

- Loại 30 con/kg

kg

185.000 - 190.000

185.000 - 190.000

0

- Loại 40 con/kg

kg

160.000 - 175.000

160.000 - 175.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

145.000 - 150.000

145.000 - 150.000

0

6

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

160.000-164.000

155.000-160.000

-4.000

- Loại 40 con/kg

kg

130.000-140.000

130.000-135.000

-5.000

- Loại 50 con/kg

kg

120.000-125.000

115.000-120.000

-5.000

- Loại 100 con/kg

kg

92.000 - 96.000

92.000 - 96.000

0

7

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

350.000-400.000

350.000-400.000

0

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

320.000-340.000

320.000-340.000

0

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

160.000-300.000

160.000-300.000

0

8

Tôm càng xanh

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

320.000-340.000

320.000-340.000

0

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

270.000-300.000

270.000-300.000

0

- Loại II (15-17 con/kg)

kg

230.000-260.000

230.000-260.000

0

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

160.000-180.000

160.000-180.000

0

9

Nghêu

Loại 40 - 50 con/kg

kg

25.000

30.000

5.000

10

Sò huyết

Loại 80 con/kg

kg

110.000

110.000

0

11

Cá tra

kg

28.000 - 29.000

28.000 - 29.000

0

12

Cá lóc

kg

38.000 - 40.000

38.000 - 40.000

0

13

Heo hơi

kg

53.000 - 56.000

51.000 - 54.000

-2.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

14

Gà nuôi chuồng

kg

73.000 - 75.000

73.000 - 75.000

0

15

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

50.000 - 55.000

50.000 - 55.000

0

16

Bò hơi

kg

80.000 - 90.000

80.000 - 90.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4, thứ 5 và
đăng tải thứ 6 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới