Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 24/5/2023)
24/05/2023
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 17/5/2023
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp, hiện nay trên địa bàn tỉnh đã thu hoạch dứt điểm lúa Đông Xuân
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
6.600
|
-
|
0
|
|
- Siêu Hàm Trâu
|
kg
|
6.600
|
-
|
0
|
|
- IR 50404
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 5451
|
kg
|
6.300
|
-
|
0
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
6.500
|
-
|
0
|
|
- OM 4900
|
kg
|
6.600
|
-
|
0
|
|
- OM 18
|
kg
|
6.500
|
-
|
0
|
|
- ST 24
|
kg
|
7.000
|
-
|
0
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
45.000-50.000
|
45.000-50.000
|
0
|
Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
|
Bưởi 5 roi
|
kg
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
35.000
|
35.000
|
0
|
4
|
Cam sành (loại xanh)
|
kg
|
7.000
|
7.000
|
0
|
5
|
Quýt
|
kg
|
21.000
|
20.000
|
-1.000
|
6
|
Chanh thường
|
kg
|
17.000
|
18.000
|
1.000
|
7
|
Thanh long ruột đỏ
|
kg
|
30.000
|
30.000
|
0
|
8
|
Nhãn xuồng
|
kg
|
25.000
|
25.000
|
0
|
9
|
Chôm chôm
|
kg
|
22.000
|
22.000
|
0
|
10
|
Sầu riêng
|
kg
|
55.000
|
52.000
|
-3.000
|
11
|
Xoài cát chu
|
kg
|
10.000
|
7.000
|
-3.000
|
12
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
270.000-280.000
|
250.000-260.000
|
-20.000
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
180.000-190.000
|
170.000-180.000
|
-10.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
150.000-155.000
|
140.000-145.000
|
-10.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
120.000-125.000
|
120.000-125.000
|
0
|
13
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
127.000-129.000
|
112.000-114.000
|
-15.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
110.000-112.000
|
100.000-102.000
|
-10.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
105.000-110.000
|
93.000-98.000
|
-12.000
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
80.000-82.000
|
75.000-80.000
|
-2.000
|
14
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
450.000-550.000
|
400.000-500.000
|
-50.000
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
320.000-360.000
|
360.000-400.000
|
40.000
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
150.000-250.000
|
200.000-300.000
|
50.000
|
15
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
- Loại I (<7 con/kg)
|
kg
|
300.000-320.000
|
300.000-320.000
|
0
|
|
- Loại II (8-12con/kg)
|
kg
|
250.000-270.000
|
250.000-270.000
|
0
|
|
- Loại III (13-17 con/kg)
|
kg
|
180.000-190.000
|
180.000-190.000
|
0
|
|
- Loại càng xanh (càng sào)
|
kg
|
130.000-150.000
|
130.000-150.000
|
0
|
16
|
Nghêu (50 con/kg)
|
kg
|
35.000
|
35.000
|
0
|
17
|
Sò huyết (80 - 100 con/kg)
|
kg
|
110.000
|
110.000
|
0
|
18
|
Cá tra
|
kg
|
28.000 - 29.000
|
28.000 - 29.000
|
0
|
19
|
Cá lóc
|
kg
|
50.000-52.000
|
51.000-53.000
|
1.000
|
20
|
Heo hơi
|
kg
|
53.000-54.000
|
59.000-60.000
|
6.000
|
Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp
|
21
|
Gà nuôi chuồng
|
kg
|
70.000-73.000
|
70.000-73.000
|
0
|
22
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
43.000-46.000
|
43.000-46.000
|
0
|
23
|
Bò hơi
|
kg
|
120.000-130.000
|
120.000-130.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.
|